Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh là một trong những đồ dùng thiết yếu của tất cả các phòng thí nghiệm trên thế giới hiện nay. Với sự phát triển của ngành công nghệ vật liệu đưa cho chúng ta những dụng cụ thủy tinh chất lượng, độ chính xác cao, thể tích khác nhau và nhiều chủng loại như: Bình tam giác, Bình định mức, Cốc đong thủy tinh, Ống đong, Pipet, chai trung tính, Phễu chiết, Buret,… đáp ứng phong phú ứng dụng phức tạp trong phân tích thí nghiệm.
Công ty Cổ Phần Thiết bị Innotec Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm nhập khẩu và phân phối dụng cụ thủy tinh tiêu hao – dòng xuất xứ Đức, Nhật, Anh…đến từ nhiều hãng thủy tinh lớn trên thế giới như: Schott-Duran, IsoLab, Marienfeld, Pyrex , Lenz, Brand .Bình tam giác thủy tinh LMS làm bằng thủy tinh borosilicate 3.3 (chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ lên tới 500°C) theo tiêu chuẩn DIN ISO 12331 với thiết kế cổ to và nhỏ tùy chọn với đa dạng thể tích khác nhau, thang chỉ thị thể tích được in màu rõ. Thiết kế đáy bằng có thể đứng trên bề mặt phẳng.
Bình tam giác thủy tinh LMS |
Bình tam giác thủy tinh LMS
Bình tam giác thủy tinh LMS
làm bằng thủy tinh borosilicate 3.3 (chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ
lên tới 500°C) theo tiêu chuẩn DIN ISO 12331 với thiết kế cổ to và nhỏ
tùy chọn với đa dạng thể tích khác nhau, thang chỉ thị thể tích được in
màu rõ. Thiết kế đáy bằng có thể đứng trên bề mặt phẳng.
Chú ý: Bình
tam giác thủy tinh LMS có thể được làm sạch bằng tay hoặc máy, nhiệt độ
khi rửa khi sử dụng chất tẩy rửa có tính kiềm không quá 70 ° C và dùng
khi nước mà không có hóa chất phụ gia là > 90 ° C.
Thể tích (ml) | Qui cách đóng gói | Mã sản phẩm |
Cổ nhỏ | ||
25 | 10 | 61 217 502 |
50 | 10 | 61 217 504 |
100 | 10 | 61 217 506 |
200 | 10 | 61 217 507 |
250 | 10 | 61 217 508 |
300 | 10 | 61 217 509 |
500 | 10 | 61 217 510 |
1000 | 10 | 61 217 511 |
2000 | 10 | 61 217 512 |
3000 | 1 | 61 217 513 |
5000 | 1 | 61 217 514 |
Cổ lớn | ||
25* | 10 | 61 217 522 |
50 | 10 | 61 217 524 |
100 | 10 | 61 217 526 |
200 | 10 | 61 217 527 |
250 | 10 | 61 217 528 |
300* | 10 | 61 217 529 |
500 | 10 | 61 217 530 |
1000 | 10 | 61 217 531 |
2000 | 10 | 61 217 532 |
3000* | 1 | 61 217 533 |
5000* | 1 | 61 217 534 |
*: Theo tiêu chuẩn DIN ISO |
Nguồn : innotec việt nam
0 nhận xét:
Đăng nhận xét